🚛 Freeship toàn quốc

Hỗ trợ Online Trọn Đời

Tặng gói cài đặt NAS trị giá 3.300.000 VNĐ

Miễn phí tư vấn giải pháp

🚛 Freeship toàn quốc
Hỗ trợ Online Trọn Đời
Tặng gói cài đặt NAS trị giá 3.300.000 VNĐ
Miễn phí tư vấn giải pháp

Hotline: 0943.199.449

Địa chỉ: 75 Hoàng Văn Thụ, P15, Q.Phú Nhuận
cropped-logo.png

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS822+

Liên Hệ

Giá trên đã bao gồm VAT

Thông tin sản phẩm:

  • CPU: AMD Ryzen V1500B
  • RAM:  GB DDR4 up to 32 GB
  • PCIe Expansion: 1 x Gen3 x8 slot (x4 link)
  • USB 3.2 Gen 1 Port: 2
  • eSATA Port: 1
  • Bảo hành: 3 năm.

Chính sách bán hàng

Mô tả

NAS Synology RackStation RS822+​ với giải pháp lưu trữ biên toàn diện

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RackStation RS822+ là giải pháp lưu trữ lý tưởng cho các văn phòng chi nhánh và các doanh nghiệp vừa và nhỏ với 4 khay 1U nhỏ gọn với khả năng mở rộng quy mô lưu trữ và hệ điều hành Synology DiskStation Manager (DSM).

Tải xuống bảng thông tin sản phẩm RS822+

  • Hiệu suất: Thông lượng đọc/ghi tuần tự 2103/1074 MB/s
  • Khả năng mở rộng quy mô: Mở rộng quy mô lên đến 8 ổ đĩa với Thiết bị mở rộng Synology RX418
  • Kết nối: 4 cổng 1 GbE tích hợp với tùy chọn mở rộng 10/25 GbE
  • Bộ nhớ: ECC DDR4 lên đến 32 GB

RS822+ được thiết kế đảm bảo độ tin cậy

Synology RS822+ được trang bị bốn cổng mạng Gigabit RJ-45 tiên tiến, dễ dàng điều chỉnh NAS RS822+ để phù hợp với môi trường sử dụng của bạn, cho dù cần hiệu suất, kết nối mạng nhanh hơn hay dung lượng lưu trữ cao hơn.

Link Aggregation cho phép kết hợp nhiều cổng mạng thành một kết nối duy nhất với băng thông cao hơn, tăng tốc độ truyền dữ liệu và giảm thiểu tình trạng tắc nghẽn mạng, tự động chuyển đổi lưu lượng truy cập sang cổng mạng còn lại trong trường hợp một cổng gặp sự cố, đảm bảo khả năng truy cập dữ liệu liên tục.

Synology High Availability (SHA) hỗ trợ ghép nối hai thiết bị RS822+ để tạo thành cụm máy chủ chủ động/thụ động, đảm bảo tính sẵn sàng cao cho dữ liệu. Trong trường hợp một thiết bị gặp sự cố, thiết bị còn lại sẽ tự động tiếp quản vai trò máy chủ chủ động, đảm bảo dịch vụ lưu trữ không bị gián đoạn. Với nguồn điện dự phòng, RS822+ cũng hỗ trợ tính liên tục của dịch vụ.

Khả năng mở rộng của NAS Synology RS822+

RS822+ có thể được điều chỉnh sao cho phù hợp với môi trường sử dụng của bạn, cho dù cần hiệu suất, kết nối mạng nhanh hơn hay dung lượng lưu trữ cao hơn.

  • Mở rộng bộ nhớ: Mở rộng lên 8 khay ổ đĩa với một thiết bị mở rộng Synology RX418.
  • Bộ nhớ đệm SSD: Tăng IOPS đọc/ghi qua các mảng chỉ dành cho HDD lên 16 lần hoặc hơn với NVMe hoặc bộ nhớ đệm SSD SATA.
  • Có sẵn 10/25 GbE: Cải thiện I/O với mạng SFP+/SFP28 hoặc RJ-45 nhanh hơn.

Synology RS822+ có nền tảng quản lý dữ liệu toàn diện

NAS Synology RS822+ có thể hỗ trợ các mô hình triển khai nhỏ, giúp giải quyết các ứng dụng phổ biến như quản lý tập tin, sao lưu dữ liệu và giám sát.

Bộ nhớ biên cho đội ngũ làm việc từ xa

NAS Synology cung cấp quyền truy cập, chia sẻ và đồng bộ tập tin đa nền tảng an toàn, dễ dàng thực hiện ở các địa điểm khác nhau.

Đám mây lưu trữ riêng tư

  • Cộng tác làm việc hiệu quả với Synology Drive: hỗ trợ truy cập dữ liệu từ xa, đồng bộ hóa, khôi phục tập tin theo yêu cầu, sao lưu thông qua các ứng dụng di động và máy tính để bàn tiện dụng.
  • Hỗ trợ đa nền tảng: tự động đồng bộ hóa với các thiết bị khác sau khi được kết nối. Người dùng có thể truy cập và chia sẻ dữ liệu từ nhiều ứng dụng trên các thiết bị khác nhau như ứng dụng di động, máy tính để bàn, trình duyệt web hay hệ thống Synology khác.
  • Cộng tác theo thời gian thực: có thể sửa đồng thời trên tài liệu, bảng tính, trang trình bày thông qua Synology Office, hỗ trợ khả năng chuyển đổi hai chiều qua các tập tin như Microsoft Word, Excel, PowerPoint và OpenDocument.

Đồng bộ hóa tại nhiều địa điểm

  • Làm việc với Hybrid Share để kết nối nhóm: Hybrid Share sẽ giúp lưu trữ các tập hợp dữ liệu lớn trên nền tảng đám mây. Bên cạnh đó, băng thông mạnh mẽ của các trung tâm dữ liệu cũng có thể truyền tập tin theo yêu cầu tới NAS cục bộ được triển khai tại các văn phòng chi nhánh.
  • Dữ liệu theo yêu cầu: các nhóm làm việc từ xa dựa vào Hybrid Share có toàn quyền truy cập vào các tập tin được cập nhật mới nhất, tận dụng được việc giảm dung lượng bộ nhớ cục bộ và băng thông cần sử dụng.
  • Dữ liệu bộ nhớ đệm được sử dụng cục bộ: Synology NAS tối ưu hóa hiệu suất truy cập dữ liệu bằng cách lưu trữ các tập tin thường xuyên truy cập trên bộ nhớ đệm NAS cục bộ, cho phép người dùng truy cập dữ liệu với tốc độ mạng LAN nhanh chóng. Ghim thủ công các tập tin và thư mục quan trọng để đảm bảo chúng luôn được lưu trữ trên bộ nhớ đệm, ngay cả khi bộ nhớ đệm đầy.

Bảo vệ dữ liệu đa điểm cuối

NAS Synology RS822+ được thiết kế để tối đa hóa tính sẵn sàng của hệ thống với các giải pháp gốc và không tốn phí license.

Máy chủ sao lưu hợp nhất

  • Sao lưu endpoint, máy ảo và NAS/SAN: Với Active Backup for Business, bạn có thể sao lưu an toàn Windows và Linux endpoint, Synology server, máy ảo VMware® và Hyper-V®.
  • Bảo vệ Microsoft 365 và Google Workspace: Bảo vệ dữ liệu Microsoft 365 và Google Workspace khỏi các sự cố, đảm bảo khả năng truy cập và khôi phục dữ liệu của người dùng. Đơn giản hóa hoạt động tuân thủ các chính sách lưu giữ dữ liệu với các bản sao lưu có thể được lên lịch, lập phiên bản tập tin linh hoạt và loại bỏ trùng lặp ở cấp độ khối. Dung lượng lưu trữ và băng thông được giảm một cách tối thiểu bằng cách loại bỏ trùng lặp dữ liệu hiệu quả.

Bảo vệ và phục hồi dữ liệu nhanh chóng

  • Hyper Backup: sao lưu linh hoạt tập tin, LUN, ứng dụng đã cài đặt và cấu hình hệ thống tới các điểm đến bao gồm Synology C2 Storage, 5 nền tảng đám mây công cộng, thiết bị USB, máy chủ tập tin, thư mục cục bộ hoặc các hệ thống Synology khác. Thiết lập và không cần bận tâm tới các tác vụ sao lưu với lịch trình định kỳ, tăng cường bảo mật với phân quyền người dùng và mã hóa chi tiết. Kích thước sao lưu nhỏ được duy trì với tính năng loại bỏ trùng lặp tích hợp, khôi phục dữ liệu linh hoạt đa phiên bản.
  • Snapshot Replication: hỗ trợ bản ghi nhanh có thể chỉnh cấu hình theo thời gian của các thư mục chia sẻ và bộ nhớ máy ảo với RPO thấp nhất là 5 phút, hỗ trợ khôi phục dữ liệu trong vòng vài giây.

NAS Synology RS822+ giúp giám sát thông minh cho các mô hình triển khai nhỏ

Đảm bảo an ninh cơ sở thông qua các triển khai linh hoạt, khả năng quản lý trực quan và phân tích video nâng cao để đảm bảo an ninh tại cơ sở.

Triển khai các giải pháp giám sát an ninh cục bộ

  • Khả năng tương thích rộng: hỗ trợ kết nối tới 40 camera IP từ hơn 8.300 mẫu thiết bị được xác thực, đảm bảo tương thích linh hoạt với hầu hết các loại camera của Synology Surveillance Station.
  • Đa nền tảng tiện lợi: Xem luồng phát trực tiếp hoặc xem bản ghi video từ bất kỳ thiết bị nào, bất cứ lúc nào như trình duyệt web, ứng dụng máy tính hoặc ứng dụng di động DS cam.
  • Bảo mật và riêng tư: Đoạn ghi hình được lưu trữ cục bộ trên NAS Synology, đảm bảo an toàn dữ liệu và dễ dàng tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu. Công nghệ mã hóa AES-256 đạt tiêu chuẩn ngành, ngăn chặn truy cập trái phép.

Giám sát linh hoạt mọi nơi

  • Triển khai quy mô lớn: Giảm thiểu thời gian cài đặt bằng cách tự động định vị camera mới trong một dải IP xác định, thiết lập cấu hình hàng loạt cho các thiết bị với phương pháp nhập bảng tính hoặc sao chép cài đặt sang các camera mới.
  • Quản lý và giám sát tập trung: Theo dõi trực tiếp các sự kiện xuất hiện trên bản đồ nhiều tầng hoặc nhiều địa điểm, có tích hợp bản đồ trực tuyến cho Google Maps và OpenStreetMap.
  • Phân tích video thông minh: Tận dụng các tính năng phát hiện chuyển động, vùng cấm, phát hiện vật thể lạ và phát hiện bất thường để chủ động ứng phó với các tình huống an ninh tiềm ẩn.

 

Hoạt động tốt nhất với ổ cứng Synology

Các ổ đĩa chuẩn doanh nghiệp, được thiết kế cho Synology NAS và sở hữu tính năng bảo vệ dữ liệu tích hợp.

HDD

  • Dòng sản phẩm Enterprise 3,5″ SATA
  • Dòng sản phẩm Plus 3.5″ SATA

SSD

  • Dòng sản phẩm Enterprise 2,5″ SATA
  • Dòng sản phẩm Enterprise M.2 NVMe

Công nghệ Synology DSM của RS822+

  • Quản lý tập tin: Quản lý, đồng bộ hóa và chia sẻ tập tin từ nhiều thiết bị trên cùng một nền tảng.
  • Bảo mật: Bảo vệ NAS Synology của bạn khỏi rủi ro bằng các công nghệ bảo mật tiên tiến nhất ngành.
  • Quản trị hệ thống: Quản lý tình trạng triển khai và quản lý tập trung các bản cập nhật một cách dễ dàng.
  • Quản lý người dùng: Quản lý tài khoản người dùng và thiết bị trên quy mô toàn doanh nghiệp bằng các dịch vụ hiệu suất cao của Synology.
  • Central Management System: Quản lý thuận tiện các thiết bị NAS Synology của bạn trên bảng điều khiển tập trung.
  • Synology High Availability: Chuyển đổi liền mạch giữa các máy chủ phân cụm trong trường hợp máy chủ bị lỗi để giảm thiểu tác động đến các ứng dụng.

Bảo hành sản phẩm RS822+

RS822+ được Synology bảo hành phần cứng 3 năm.

 

Hình ảnh sản phẩm RS822+

  1. Power Indicator
  2. Nút nguồn
  3. Chỉ báo cảnh báo
  4. Chỉ báo trạng thái ổ đĩa
  5. Nút im lặng
  6. Chỉ báo trạng thái
  7. Khay ổ đĩa
  8. Cổng nguồn
  9. Quạt
  10. Cổng điều khiển
  11. Khe cắm mở rộng PCI Express
  12. Cổng RJ-45 1GbE
  13. Nút reset
  14. Cổng USB 3.2 thế hệ 1
  15. Cổng eSATA

 

So sánh NAS Synology RS822+ với các thiết bị NAS khác

  RS2423RP+ RS2423+ RS1221RP+ RS1221+ RS822RP+ RS822+ RS422+
SMB: Thông lượng tuần tự với SSD (MB/s) Read: 3.544

Write: 1.704

Read: 3.544

Write: 1.704

Read: 2.327

Write: 1.510

Read: 2.327

Write: 1.510

Read: 2.102

Write: 1.088

Read: 2.102

Write: 1.088

Read: 1.180

Write: 960

SMB: Thông lượng tuần tự với HDD (MB/s) Read: 1.209

Write: 1.638

Read: 1.209

Write: 1.638

Read: 970

Write: 1.134

Read: 970

Write: 1.134

Read: 580

Write: 536

Read: 580

Write: 536

Read: 574

Write: 530

Synology Office: Số người dùng tối đa đề xuất 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 3.000
Synology Office: Số người dùng đồng thời đề xuất 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 1.200
Synology MailPlus: Số người dùng tối đa đề xuất 750 750 750 750 750 750
Synology MailPlus: Số người dùng đồng thời đề xuất 150 150 150 150 150 150
Synology Surveillance Station: Tổng FPS với codec H.264 1080p: 75 Ch, 2100 FPS

5M: 75 Ch, 900 FPS

4K: 55 Ch, 550 FPS

1080p: 75 Ch, 2100 FPS

5M: 75 Ch, 900 FPS

4K: 55 Ch, 550 FPS

1080p: 40 Ch, 1050 FPS

5M: 40 Ch, 440 FPS

4K: 32 Ch, 320 FPS

1080p: 40 Ch, 1050 FPS

5M: 40 Ch, 440 FPS

4K: 32 Ch, 320 FPS

1080p: 40 Ch, 800 FPS

5M: 28 Ch, 280 FPS

4K: 17 Ch, 170 FPS

1080p: 40 Ch, 800 FPS

5M: 28 Ch, 280 FPS

4K: 17 Ch, 170 FPS

1080p: 40 Ch, 800 FPS

5M: 28 Ch, 280 FPS

4K: 17 Ch, 170 FPS

Synology Surveillance Station: Tổng FPS với codec H.265 1080p: 75 Ch, 2250 FPS

5M: 75 Ch, 1500 FPS

4K: 75 Ch, 900 FPS

1080p: 75 Ch, 2250 FPS

5M: 75 Ch, 1500 FPS

4K: 75 Ch, 900 FPS

1080p: 40 Ch, 1200 FPS

5M: 40 Ch, 600 FPS

4K: 40 Ch, 480 FPS

1080p: 40 Ch, 1200 FPS

5M: 40 Ch, 600 FPS

4K: 40 Ch, 480 FPS

1080p: 40 Ch, 1200 FPS

5M: 40 Ch, 480 FPS

4K: 20 Ch, 200 FPS

1080p: 40 Ch, 1200 FPS

5M: 40 Ch, 480 FPS

4K: 20 Ch, 200 FPS

1080p: 40 Ch, 1200 FPS

5M: 40 Ch, 480 FPS

4K: 20 Ch, 200 FPS

Thông số kỹ thuật phần cứng

CPU Mẫu CPU AMD Ryzen_V1500B
Số lượng CPU 1
CPU Core 4
Kiến trúc CPU 64-bit
Tần số CPU 2.2 GHz
Công cụ mã hóa phần cứng
Bộ nhớ Bộ nhớ hệ thống 2 GB DDR4 ECC SODIMM
Mô-đun bộ nhớ lắp sẵn 2 GB (2 GB x 1)
Tổng số khe cắm bộ nhớ 2
Dung lượng bộ nhớ tối đa 32 GB (16 GB x 2)
Ghi chú
  • Synology có quyền thay thế các mô-đun bộ nhớ với cùng tần số hoặc cao hơn dựa trên tình trạng vòng đời sản phẩm của nhà cung cấp. Bạn có thể yên tâm rằng tính tương thích và tính ổn định đã được xác minh nghiêm ngặt với cùng một điểm chuẩn để đảm bảo hiệu suất giống hệt nhau.
  • Vui lòng chọn các mô-đun bộ nhớ Synology để có độ tương thích và độ tin cậy tối ưu. Synology sẽ không cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hoặc bảo hành sản phẩm hoàn chỉnh nếu bạn sử dụng các mô-đun bộ nhớ không phải của Synology để mở rộng bộ nhớ.
Lưu trữ
 
 



Khay ổ đĩa  4
Số khay ổ đĩa tối đa với thiết bị mở rộng 8 (RX418 x 1)
Loại ổ đĩa tương thích* (Xem tất cả ổ đĩa được hỗ trợ)
  • 3.5″ SATA HDD
  • Ổ SSD SATA 2,5″
Ổ đĩa có thể thay thế nóng*
Ghi chú
  • “Loại ổ đĩa tương thích” là các ổ đĩa đã được thử nghiệm để tương thích với các sản phẩm Synology. Thuật ngữ này không đề cập tới tốc độ kết nối tối đa của từng khay ổ đĩa.
  • Dung lượng thô tối đa không bị giới hạn bởi kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa. Các mẫu thiết bị Synology NAS có thể sử dụng dung lượng trên kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa, miễn là mỗi ổ lưu trữ tạo ra đều dưới mức giới hạn.
Cổng ngoài Cổng LAN RJ-45 1 GbE 4 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng)
Cổng USB 3.2 Gen 1* 2
Cổng eSATA
1
Ghi chú
  • This device’s 1GbE LAN ports have a maximum transmission unit (MTU) size of 1,500 bytes.
  • The USB 3.0 standard was renamed to USB 3.2 Gen 1 by the USB Implementers Forum (USB-IF) in 2019.
PCIe Khe mở rộng PCIe 1 x Gen3 x8 slot (x4 link)
Hình thức



Dạng thức (RU)
1U
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) 44 mm x 480 mm x 492.6 mm
Trọng lượng 6.4 kg
Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ* Giá đỡ 4 trụ 19″ (Synology Rail Kit – RKM114/RKS-02)
Ghi chú Bộ thanh ray được bán riêng
Thông tin khác Quạt hệ thống 40 mm x 40 mm x 3 pcs
Chế độ tốc độ quạt
  • Chế độ tốc độ tối đa
  • Chế độ mát
  • Chế độ yên lặng
Khôi phục nguồn
Mức độ ồn* 27.4 dB(A)
Hẹn giờ bật/tắt nguồn
Wake on LAN/WAN
Bộ nguồn/Bộ chuyển đổi 150 W
Điện áp đầu vào AC 100 V to 240 V AC
Tần số nguồn 50/60 Hz, Một pha
Mức tiêu thụ điện năng 47.69 W (Truy cập)
16.7 W (Ngủ đông HDD)
Đơn vị đo nhiệt độ Anh 162.83 BTU/hr (Truy cập)
57.02 BTU/hr (Ngủ đông HDD)
Ghi chú
  • Thử nghiệm tiếng ồn được tiến hành trên hệ thống Synology được cài đặt đầy đủ các ổ HDD Synology SATA và ở trạng thái chờ. Hai G.R.A.S. 40AE loại G.R.A.S. được đặt cách mặt trước và mặt sau của thiết bị 1 m. Tiếng ồn xung quanh: 16,49-17,51 dB (A); Nhiệt độ: 24,25-25,75˚C; Độ ẩm: 58,2-61,8%
Nhiệt độ
 
 
Nhiệt độ hoạt động 0°C sang 35°C (32°F sang 95°F)
Nhiệt độ lưu trữ  -20°C sang 60°C (-5°F sang 140°F)
Độ ẩm tương đối  5% đến 95% RH
Chứng nhận
  • FCC
  • CE
  • BSMI
  • VCCI
  • RCM
  • UKCA
  • EAC
  • CCC
  • KC
  • UL
Bảo hành
 
Bảo hành phần cứng 3 năm, có thể mở rộng đến 5 năm với EW201 hoặc Gói bảo hành mở rộng Plus
Ghi chú
  • Thời hạn bảo hành bắt đầu từ ngày mua hàng ghi trong biên lai mua hàng của bạn. 
  • EW201/EW202 chỉ áp dụng ở các khu vực Châu Á, Châu Phi và Châu Đại Dương. Hãy tham khảo trang web Gói Bảo hành Mở rộng để biết thêm chi tiết về các quốc gia/vùng lãnh thổ được hỗ trợ.
Môi trường Tuân thủ RoHS
Nội dung gói hàng
  • 1 Thiết bị chính
  • 1 Gói phụ kiện
  • 1 Dây nguồn AC
  • 1 cuốn Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Phụ kiện tùy chọn
  • SODIMM ECC DDR4: D4ES02-4G / D4ES02-8G / D4ES01-16G
  • Thiết bị mở rộng: RX418
  • Ổ cứng HDD SATA 3.5″ dòng Enterprise: Dòng sản phẩm HAT5300
  • Ổ cứng HDD SATA 3.5″ dòng Plus: Dòng sản phẩm HAT3300
  • Ổ SSD SATA 2.5″ dòng Enterprise: Dòng sản phẩm SAT5200
  • SSD M.2 & Card mạng kết hợp 10 GbE: E10M20-T1
  • Card mạng SSD M.2: M2D20/M2D18
  • Card giao tiếp mạng 25 GbE: E25G30-F2
  • Card giao tiếp mạng 10 GbE: E10G21-F2/E10G30-T2/E10G18-T1
  • Thanh trượt của Bộ thanh ray: RKS-02
  • Có gắn bộ thanh ray: RKM114*
Ghi chú
  • Một số sản phẩm có thể không được bán ở khu vực của bạn. Vui lòng liên hệ với các đơn vị phân phối tại địa phương để biết thêm thông tin.
  • Nâng cấp lên DSM 7.2-64551 trở lên trước khi cài đặt M2D18.
  • Tất cả các mô-đun bộ nhớ sẽ hoạt động ở tần suất tối đa do nhà sản xuất CPU chỉ định.

Thông số kỹ thuật phần mềm

Thông số kỹ thuật DSM

Quản lý bộ nhớ  Kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa 108 TB
Số ổ lưu trữ bên trong tối đa 64
Hỗ trợ vùng lưu trữ SSD M.2*
Bộ nhớ đệm đọc/ghi SSD
SSD TRIM
Loại RAID hỗ trợ
  • Synology Hybrid RAID
  • Basic
  • JBOD
  • RAID 0
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6
  • RAID 10
Di chuyển RAID
  • Cơ bản đến RAID 1
  • Cơ bản đến RAID 5
  • RAID 1 đến RAID 5
  • RAID 5 đến RAID 6
Mở rộng ổ lưu trữ với ổ HDD lớn hơn
  • Synology Hybrid
  • RAID
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6
  • RAID 10
Mở rộng ổ lưu trữ bằng cách thêm ổ HDD
  • Synology Hybrid
  • RAID
  • JBOD
  • RAID 5
  • RAID 6 (có Thiết bị mở rộng)
Loại RAID hỗ trợ Hot Spare tổng thể
  • Synology Hybrid
  • RAID
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6 (có Thiết bị mở rộng)
  • RAID 10 (có Thiết bị mở rộng)
Ghi chú
  • Dung lượng có thể sử dụng trong mỗi ổ sẽ thấp hơn kích thước ổ tối đa và phụ thuộc vào hệ thống tập tin cũng như lượng siêu dữ liệu hệ thống lưu trữ.
  • Mỗi ổ đĩa trong (có thể bao gồm nhiều ổ đĩa) có thể mở rộng lên tới 108 TB.
Hệ thống thông tin  Ổ đĩa trong
  • Btrfs
  • ext4
Ổ đĩa ngoài
  • Btrfs
  • ext4
  • ext3
  • FAT
  • NTFS
  • HFS+
  • exFAT
Ghi chú  exFAT Access có thể được cài đặt miễn phí từ Trung tâm Gói sản phẩm trong DSM 7.0. Trong DSM 6.2 trở xuống, cần phải mua Quyền truy cập exFAT trong Trung tâm Gói sản phẩm.
Dịch vụ tệp tin 
 
Giao thức tập tin
  • SMB
  • AFP
  • NFS
  • FTP
  • WebDAV
  • Rsync
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa 500
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa (có mở rộng RAM) 2,000
Tích hợp Windows Access Control List (ACL)
Xác thực NFS Kerberos
Ghi chú
  • Về dữ liệu liên quan đến các bài thử nghiệm mở rộng RAM, tất cả các khe cắm bộ nhớ đều được lắp đặt với dung lượng tối đa của RAM hỗ trợ.
  • Tiêu chuẩn thử nghiệm dựa trên số lượng kết nối đồng thời tối đa mà mẫu thiết bị này có thể hỗ trợ. Trong quá trình thử nghiệm, 25% kết nối được sử dụng để truyền tập tin đồng thời. Quá trình truyền dữ liệu đảm bảo rằng các kết nối không bị gián đoạn; tốc độ truyền dữ liệu tối thiểu không được đảm bảo.
Tài khoản & Thư mục chia sẻ  Số tài khoản người dùng cục bộ tối đa 2,048
Số nhóm cục bộ tối đa 256
Số thư mục chia sẻ tối đa 512
Số tác vụ Shared Folder Sync tối đa  16
Hybrid Share  Số thư mục Hybrid Share tối đa 10
Hyper Backup Sao lưu thư mục và gói sản phẩm
Sao lưu toàn bộ hệ thống
Ghi chú Tính năng sao lưu toàn bộ hệ thống yêu cầu DSM 7.2 trở lên.
Tính sẵn sàng cao Synology High Availability
Trung tâm nhật ký Sự kiện syslog mỗi giây 800
Ảo hóa
 
 
 
VMware vSphere với VAAI
Windows Server 2022
Citrix Ready
OpenStack
 Thông số kỹ thuật chung 
 
 
 
Supported Protocols  SMB1 (CIFS), SMB2, SMB3, NFSv3, NFSv4, NFSv4.1, NFS Kerberized sessions, iSCSI, HTTP, HTTPs, FTP, SNMP, LDAP, CalDAV
Trình duyệt hỗ trợ
  • Chrome
  • Firefox
  • Edge
  • Safari
Ngôn ngữ hỗ trợ  English, Deutsch, Français, Italiano, Español, Dansk, Norsk, Svenska, Nederlands, Русский, Polski, Magyar, Português do Brasil, Português Europeu, Türkçe, Český, ภาษาไทย, 日本語, 한국어, 繁體中文, 简体中文
Ghi chú  Để biết danh sách cập nhật các phiên bản trình duyệt được hỗ trợ, hãy xem Thông số Kỹ thuật DSM.

Gói sản phẩm bổ sung

Antivirus by McAfee (Bản dùng thử)
Central Management System
Synology Chat Số người dùng đồng thời đề xuất  150
  Ghi chú
  • Đo lường bằng người dùng mô phỏng, mỗi người dùng có lịch sử trung bình là 20.000 tin nhắn, biểu tượng cảm xúc hoặc nhãn dán. Thời gian phản hồi yêu cầu của máy chủ là dưới 10 giây.
  • Nếu thích hợp, các hệ thống được thử nghiệm thiết lập cấu hình với bộ nhớ tối đa và cài đặt để cho phép số lượng kết nối tối đa.
Download Station Số tác vụ tải xuống đồng thời tối đa  80
SAN Manager
 
 
Số mục tiêu iSCSI tối đa  128
Số LUN tối đa  256
Bản sao/Bản ghi nhanh LUN, Windows ODX
Ghi chú iSCSI Manager đã được đổi tên thành SAN Manager trong DSM 7.0.
Synology MailPlus/MailPlus Server
 
 
 
 
Tài khoản email miễn phí  5
Số người dùng tối đa đề xuất  750
Số người dùng đồng thời đề xuất  150
Hiệu suất máy chủ tối đa  1,484,000email mỗi ngày, khoảng.45GB
Ghi chú
  • Các mẫu thiết bị có hơn 4 khay được lắp đặt hai ổ SSD cho bộ nhớ đệm SSD.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Hiệu suất của hệ thống thư sẽ giảm nhẹ ở chế độ tính sẵn sàng cao do quá trình đồng bộ dữ liệu giữa hai máy chủ.
  • Các chức năng được bật trong tất cả các bài thử nghiệm ở trên: chống thư rác, chống vi-rút, DNSBL, danh sách xám, quét nội dung, tìm kiếm toàn văn (chỉ với tiếng Anh).
Media Server Tuân thủ DLNA
Synology Photos
 
Nhận diện khuôn mặt
Nhận dạng đối tượng
Snapshot Replication
 
Số bản ghi nhanh tối đa trên mỗi thư mục chia sẻ 1,024
Số bản ghi nhanh hệ thống tối đa  65,536
Surveillance Station
 
 
 
Giấy phép mặc định  2
Số camera IP tối đa đề xuất và tổng FPS (H.264)
  • 720p: 40 kênh, 1200 FPS
  • 1080p: 40 kênh, 800 FPS
  • 3M: 35 kênh, 350 FPS
  • 5M: 28 kênh, 280 FPS
  • 4K: 17 kênh, 170 FPS
Số camera IP tối đa đề xuất và tổng FPS (H.265)
  • 720p: 40 kênh, 1200 FPS
  • 1080p: 40 kênh, 1200 FPS
  • 3M: 40 kênh, 600 FPS
  • 5M: 40 kênh, 480 FPS
  • 4K: 20 kênh, 200 FPS
Ghi chú
  • Số liệu hiệu suất thu được từ thử nghiệm được tiến hành với thiết bị lắp đủ ổ đĩa, với cấu hình bộ nhớ mặc định và trong thiết lập ghi liên tục. Khả năng thực tế của hệ thống có thể thay đổi dựa trên cấu hình, hiệu suất ổ đĩa, các tính năng đang bật và tình trạng khối lượng công việc bổ sung.
  • Hãy sử dụng NVR Selector để nhanh chóng tìm mẫu sản phẩm phù hợp với yêu cầu của bạn.
  • Số lượng đầu ra của luồng camera tối đa gấp 2 lần số lượng camera IP tối đa đề xuất.
Synology Drive
 
 
Số lượng máy khách đồng bộ đề xuất  550 (số lượng kết nối có thể duy trì khi đạt đến số lượng tập tin lưu trữ đề xuất)
Số lượng tập tin lưu trữ đề xuất  50,000,000 (áp dụng cho các tập tin do Synology Drive lập chỉ mục hoặc lưu trữ. Để truy cập tập tin thông qua các giao thức tiêu chuẩn khác, hãy tham khảo phần Dịch vụ tập tin ở trên)
Ghi chú
  • Việc vượt quá các con số được đề xuất ở trên sẽ không chặn hoạt động của ứng dụng, nhưng có thể khiến thời gian phản hồi lâu hơn.
  • Sử dụng bộ nhớ đệm SSD có thể cải thiện đáng kể hiệu suất.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Quá trình thử nghiệm nói trên đã sử dụng hệ thống tập tin Btrfs và các thư mục chia sẻ không mã hóa.
Synology Office
 
 
Số người dùng tối đa đề xuất  4,500
Số người dùng đồng thời đề xuất  1,800
Ghi chú
  • Nhiều tập tin đã được mở để thử nghiệm và mỗi tập tin được chỉnh sửa đồng thời bởi 30 người dùng.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Hiệu suất máy khách có thể ảnh hưởng đến số người dùng chỉnh sửa đồng thời tối đa. Máy khách dùng để thử nghiệm: Intel Core i3-3220/8 GB RAM
Video Station
Virtual Machine Manager
 
 
Phiên bản máy ảo đề xuất  8
Số Virtual DSM đề xuất (Cần có giấy phép) 8 (bao gồm 1 Giấy phép miễn phí)
Ghi chú  Các thông số kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và kích thước bộ nhớ.
VPN Server Số kết nối tối đa  40

Sản phẩm cùng loại

Sản phẩm liên quan

NHẬN BÁO GIÁ

Kính chào Quý Khách! Hãy để lại thông tin dưới đây để đội ngũ chuyên gia tư vấn từ phía Mstar Corp có thể hỗ trợ cho mình được tốt nhất.