Hotline: 0943.199.449

Địa chỉ: 75 Hoàng Văn Thụ, P15, Q.Phú Nhuận
cropped-logo.png

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS3621xs+

Giá trên đã bao gồm VAT

Thông tin sản phẩm

  • CPU: Intel® Xeon® D-1541 8-core
  • RAM: 8 GB DDR4 ECC UDIMM (expandable up to 64 GB)
  • Số lượng ổ cứng: Lên đến 36-bay
  • LAN RJ-45: 4 x 1GbE ; 2 x 10GbE
  • Bảo hành: 5 năm.

Chính sách bán hàng

Mô tả

Mstar Corp – đơn vị duy nhất tại Việt Nam được Synology công nhận là Service Provider. Tiên phong triển khai giải pháp lưu trữ cho mọi doanh nghiệp và là nơi có đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao về NAS Synology.

Với hơn 12 năm kinh nghiệm trong ngành CNTT đã triển khai cho nhiều doanh nghiệp từ nhỏ đến lớn, từ doanh nghiệp tư nhân cho đến chính phủ. Cũng như triển khai các giải pháp cho ngân hàng, bệnh viện hay chuỗi khách sạn, chuỗi nhà hàng

Ngoài ra Mstar Corp còn là có Showroom trải nghiệm các sản phẩm NAS Synology duy nhất tại Việt Nam. Khi khách hàng tới Showroom sẽ được trải nghiệm người dùng thực NAS Synology và được hướng dẫn kỹ thuật.

– Đối với những thiết bị bán ra trong vòng 01 tháng đầu nếu có bất kỳ lỗi sản phẩm do lỗi của nhà sản xuất, khách hàng sẽ được “1 đổi 1” sản phẩm mới 100% trong vòng 18 ngày làm việc và được hỗ trợ thiết bị thay thế tạm thời để đảm bảo cho hệ thống được hoạt động.

– Đối với những thiết bị bán ra từ ngày mua đến hết thời hạn bảo hành, nếu có bất kỳ lỗi do sản phẩm: Chúng tôi sẽ nhận sản phẩm – kiểm tra – xử lý và phản hồi cho khách hàng không quá 07 ngày làm việc.

Những hoạt động Event Mstar Corp tổ chức

Mstar Corp đã tổ chức rất nhiều event chia sẻ về các giải pháp của NAS Synology để thực hiện việc ” Công nghệ hóa – Chuyển đổi số ” cho các doanh nghiệp. Từ Thành Phố Hồ Chí Minh ra Đà Nẵng và cả Hà Nội. Dưới đây là một số hình ảnh của Event Mstar Corp tổ chức.

Hiểu được sự khó khăn khi lưu trữ và bảo dữ liệu của cá nhân, gia đình hay doanh nghiệp. Synology cho ra thị trường sản phẩm NAS Synology để đảm bảo việc lưu trữ và bảo vệ dữ liệu hoàn hảo cho người  dùng.

Dưới đây là một số tính năng nổi bật của NAS Synology:

1. Là giải pháp thay thế File Server truyền thống

NAS Synology được thiết kế không chỉ cung cấp khả năng truy cập dữ liệu dễ dàng trong mạng nội bộ mà còn có thể truy cập từ xa thông qua Web-based File Station, hoặc FTP Service của NAS Synology. Dễ dàng quản lý và sử dụng: Sử dụng giao diện web đơn giản, dễ hiểu, một người quản lý văn phòng có thể dễ dàng quản lý các NAS Synology, mà không cần biết quá nhiều về CNTT. Hơn nữa với một giao diện dựa trên web, bạn có thể quản lý máy chủ từ bất kỳ đâu với một trình duyệt web đơn giản.

2. Giải pháp Backup đa nền tảng

Sản phẩm NAS Synology miễn phí sử dụng các ứng dụng Backup dùng để backup dữ liệu đa nền tảng như: Hyper BackupActive Backup For BusinessCloud Sync..
Hiện nay, Mstar Corp đang là đơn vị tiên phong về việc triển khai giải pháp Backup 3-2-1 cho khách hàng để đảm bảo an toàn dữ liệu lên đến 99%.

3. Giải pháp giám sát

Giải pháp giám sát camera cho doanh nghiệp, chuỗi nhà hàng, bệnh viện, ngân hàng,…

Thông số kỹ thuật phần cứng

CPU Mẫu CPU Intel Xeon D-1541
Số lượng CPU 1
CPU Core 8
Kiến trúc CPU 64-bit
Tần số CPU 2.1 (căn bản) / 2.7 (tốc độ cao) GHz
Công cụ mã hóa phần cứng
Bộ nhớ Bộ nhớ hệ thống 8 GB DDR4 ECC UDIMM
Mô-đun bộ nhớ lắp sẵn 8 GB (8 GB x 1)
Tổng số khe cắm bộ nhớ 4
Dung lượng bộ nhớ tối đa 64 GB (16 GB x 4)
Ghi chú
  • Synology có quyền thay thế các mô-đun bộ nhớ với cùng tần số hoặc cao hơn dựa trên tình trạng vòng đời sản phẩm của nhà cung cấp. Bạn có thể yên tâm rằng tính tương thích và tính ổn định đã được xác minh nghiêm ngặt với cùng một điểm chuẩn để đảm bảo hiệu suất giống hệt nhau.
  • Vui lòng chọn các mô-đun bộ nhớ Synology để có độ tương thích và độ tin cậy tối ưu. Synology sẽ không cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hoặc bảo hành sản phẩm hoàn chỉnh nếu bạn sử dụng các mô-đun bộ nhớ không phải của Synology để mở rộng bộ nhớ.
Lưu trữ
 
 



Khay ổ đĩa  12
Số khay ổ đĩa tối đa với thiết bị mở rộng 36 (RX1217/RX1217RP x 2)
Loại ổ đĩa tương thích* (Xem tất cả ổ đĩa được hỗ trợ)
  • 3.5″ SATA HDD
  • Ổ SSD SATA 2,5″
Ổ đĩa có thể thay thế nóng*
Ghi chú
  • Synology chỉ đảm bảo đầy đủ chức năng, độ tin cậy và hiệu suất cho các ổ đĩa Synology được liệt kê trong danh sách khả năng tương thích. Việc sử dụng các linh kiện không phù hợp có thể hạn chế các chức năng nhất định và dẫn đến mất dự liệu hoặc khiến hệ thống mất ổn định.
  • “Loại ổ đĩa tương thích” là các ổ đĩa đã được thử nghiệm để tương thích với các sản phẩm Synology. Thuật ngữ này không đề cập tới tốc độ kết nối tối đa của từng khay ổ đĩa.
Cổng ngoài Cổng LAN RJ-45 1 GbE 4 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng)
Cổng LAN RJ-45 10 GbE 2 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng)
Cổng USB 3.2 Gen 1* 2
Cổng mở rộng 2
Ghi chú
  • The USB 3.0 standard was renamed to USB 3.2 Gen 1 by the USB Implementers Forum (USB-IF) in 2019.
PCIe Khe mở rộng PCIe 2 x Gen3 x8 slots (x8 link)
Hình thức



Dạng thức (RU)
2U
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) 88 mm x 482 mm x 724 mm
Trọng lượng 14.5 kg
Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ*
  • Giá đỡ 4 trụ 19″ (Synology Rail Kit – RKS-02)
Ghi chú Bộ thanh ray được bán riêng
Thông tin khác Quạt hệ thống 80 mm x 80 mm x 4 pcs
Chế độ tốc độ quạt
  • Chế độ tốc độ tối đa
  • Chế độ mát
  • Chế độ yên lặng
Đèn LED phía trước có thể điều chỉnh độ sáng
Khôi phục nguồn
Mức độ ồn* 50.2 dB(A)
Hẹn giờ bật/tắt nguồn
Wake on LAN/WAN
Bộ nguồn/Bộ chuyển đổi 500 W*
550 W
Nguồn dự phòng
Điện áp đầu vào AC 100 V to 240 V AC
Tần số nguồn 50/60 Hz, Một pha
Mức tiêu thụ điện năng 142.5 W (Truy cập)
72.76 W (Ngủ đông HDD)
Đơn vị đo nhiệt độ Anh 485.93 BTU/hr (Truy cập)
248.11 BTU/hr (Ngủ đông HDD)
Ghi chú
  • Thông số kỹ thuật nguồn điện có thể khác nhau dựa trên thay đổi phần cứng. PSU 500 W được dùng ở các thiết bị có số sê-ri là SZR (chữ số thứ 5 đến thứ 7). Bên cạnh đó, PSU 550 W thì có ở các thiết bị có số sê-ri UUR và VR1. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Thông báo thay đổi sản phẩm.
  • Điện năng tiêu thụ được đo ở trạng thái toàn tải với (các) ổ cứng Synology HAT5300-8T 8 TB.
  • Môi trường thử nghiệm độ ồn: Toàn tải với (các) ổ cứng Seagate ST2000VN000 2 TB ở trạng thái chờ. Hai G.R.A.S. Micrô loại 40AE, mỗi micrô được đặt cách 1 mét ở phía trước và phía sau Synology NAS. Tiếng ồn xung quanh: 16,49-17,51 dB (A); Nhiệt độ: 24,25-25,75˚C; Độ ẩm: 58,2-61,8%
Nhiệt độ
 
 
Nhiệt độ hoạt động 0°C sang 35°C (32°F sang 95°F)
Nhiệt độ lưu trữ  -20°C sang 60°C (-5°F sang 140°F)
Độ ẩm tương đối  5% đến 95% RH
Chứng nhận
  • FCC
  • CE
  • BSMI
  • VCCI
  • RCM
  • EAC
  • CCC
  • KC
  • UL
Bảo hành
 
5 năm
Ghi chú
  • Thời hạn bảo hành bắt đầu từ ngày mua hàng ghi trong biên lai mua hàng của bạn. 
Môi trường Tuân thủ RoHS
Nội dung gói hàng
  • 1 Thiết bị chính
  • 1 Gói phụ kiện
  • 2 Dây nguồn AC
  • 1 cuốn Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Phụ kiện tùy chọn
  • UDIMM ECC DDR4: D4EC-2666-8G/D4EC-2666-16G
  • Thiết bị mở rộng: RX1217/RX1217RP
  • Ổ cứng HDD SATA 3.5″ dòng Enterprise: Dòng sản phẩm HAT5300
  • Ổ SSD SATA 2.5″ dòng Enterprise: Dòng sản phẩm SAT5200
  • SSD M.2 & Card mạng kết hợp 10 GbE: E10M20-T1
  • Card mạng SSD M.2: M2D20
  • Card giao tiếp mạng 25 GbE: E25G30-F2
  • Card giao tiếp mạng 10 GbE: E10G21-F2/E10G30-T2/E10G18-T1
  • Thanh trượt của Bộ thanh ray: RKS-02
Ghi chú Tất cả các mô-đun bộ nhớ sẽ hoạt động ở tần suất tối đa do nhà sản xuất CPU chỉ định.

Thông số kỹ thuật phần mềm

Thông số kỹ thuật DSM

Quản lý bộ nhớ Kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa
  • 1 PB (yêu cầu bộ nhớ 64 GB, chỉ dành cho nhóm RAID 6)
  • 200 TB (yêu cầu bộ nhớ 32 GB)
  • 108 TB
Số ổ lưu trữ bên trong tối đa 256
Hỗ trợ vùng lưu trữ SSD M.2*
Bộ nhớ đệm đọc/ghi SSD
SSD TRIM
Loại RAID hỗ trợ
  • RAID F1
  • Basic
  • JBOD
  • RAID 0
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6
  • RAID 10
Di chuyển RAID
  • Cơ bản đến RAID 1
  • Cơ bản đến RAID 5
  • RAID 1 đến RAID 5
  • RAID 5 đến RAID 6
Mở rộng ổ lưu trữ với ổ HDD lớn hơn
  • Synology Hybrid RAID
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6
  • RAID 10
Mở rộng ổ lưu trữ bằng cách thêm ổ HDD
  • Synology Hybrid RAID
  • JBOD
  • RAID 5
  • RAID 6
Loại RAID hỗ trợ Hot Spare tổng thể
  • Synology Hybrid RAID
  • RAID 1
  • RAID 5
  • RAID 6
  • RAID 10
Ghi chú
  • Dung lượng có thể sử dụng trong mỗi ổ sẽ thấp hơn kích thước ổ tối đa và phụ thuộc vào hệ thống tập tin cũng như lượng siêu dữ liệu hệ thống lưu trữ.
  • Các ổ đĩa có hỗ trợ Peta Volume bắt buộc sử dụng các gói sản phẩm và dịch vụ xác thực. Vui lòng tham khảo bài viết này để biết thêm thông tin về các giới hạn.
  • Kích thước ổ đĩa và vùng lưu trữ tối đa thực tế phụ thuộc vào kích thước ổ đĩa sử dụng, số lượng khay ổ đĩa có sẵn và cấu hình RAID.
  • Ổ lưu trữ trên 108 TB yêu cầu bộ nhớ 32 GB trở lên.
Hệ thống thông tin Ổ đĩa trong
  • Btrfs
  • ext4
Ổ đĩa ngoài
  • Btrfs
  • ext4
  • ext3
  • FAT
  • NTFS
  • HFS+
  • exFAT
Ghi chú exFAT Access có thể được cài đặt miễn phí từ Trung tâm Gói sản phẩm trong DSM 7.0. Trong DSM 6.2 trở xuống, cần phải mua Quyền truy cập exFAT trong Trung tâm Gói sản phẩm.
Dịch vụ tệp tin Giao thức tập tin
  • SMB
  • AFP
  • NFS
  • FTP
  • WebDAV
  • Rsync
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa 2,000
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa (có mở rộng RAM) 10,000
Tích hợp Windows Access Control List (ACL)
Xác thực NFS Kerberos
Ghi chú
  • Về dữ liệu liên quan đến các bài thử nghiệm mở rộng RAM, tất cả các khe cắm bộ nhớ đều được lắp đặt với dung lượng tối đa của RAM hỗ trợ.
  • Trong quá trình thử nghiệm, số lượng SSD tối đa mà mẫu thiết bị này hỗ trợ được cài đặt ở cấu hình RAID 5.
  • Tiêu chuẩn thử nghiệm dựa trên số lượng kết nối đồng thời tối đa mà mẫu thiết bị này có thể hỗ trợ. Trong quá trình thử nghiệm, 25% kết nối được sử dụng để truyền tập tin đồng thời. Quá trình truyền dữ liệu đảm bảo rằng các kết nối không bị gián đoạn; tốc độ truyền dữ liệu tối thiểu không được đảm bảo.
Tài khoản & Thư mục chia sẻ Số tài khoản người dùng cục bộ tối đa 16,000
Số nhóm cục bộ tối đa 512
Số thư mục chia sẻ tối đa 512
Số tác vụ Shared Folder Sync tối đa 32
Hybrid Share Số thư mục Hybrid Share tối đa 15
Hyper Backup Sao lưu thư mục và gói sản phẩm
Sao lưu toàn bộ hệ thống
Ghi chú Tính năng sao lưu toàn bộ hệ thống yêu cầu DSM 7.2 trở lên.
Tính sẵn sàng cao Synology High Availability
Trung tâm nhật ký Sự kiện syslog mỗi giây 3,000
Ảo hóa VMware vSphere với VAAI
Windows Server 2022
Citrix Ready
OpenStack
 Thông số kỹ thuật chung Supported Protocols SMB1 (CIFS), SMB2, SMB3, NFSv3, NFSv4, NFSv4.1, NFS Kerberized sessions, iSCSI, HTTP, HTTPs, FTP, SNMP, LDAP, CalDAV
Trình duyệt hỗ trợ
  • Chrome
  • Firefox
  • Edge
  • Safari
Ngôn ngữ hỗ trợ English, Deutsch, Français, Italiano, Español, Dansk, Norsk, Svenska, Nederlands, Русский, Polski, Magyar, Português do Brasil, Português Europeu, Türkçe, Český, ภาษาไทย, 日本語, 한국어, 繁體中文, 简体中文
Ghi chú Để biết danh sách cập nhật các phiên bản trình duyệt được hỗ trợ, hãy xem Thông số Kỹ thuật DSM.

Gói sản phẩm bổ sung

Antivirus by McAfee (Bản dùng thử)
Central Management System
Synology Chat Số người dùng tối đa đề xuất 6,000
Số người dùng đồng thời đề xuất 500
Ghi chú
  • Đo lường bằng người dùng mô phỏng, mỗi người dùng có lịch sử trung bình là 20.000 tin nhắn, biểu tượng cảm xúc hoặc nhãn dán. Thời gian phản hồi yêu cầu của máy chủ là dưới 10 giây.
  • Nếu thích hợp, các hệ thống được thử nghiệm thiết lập cấu hình với bộ nhớ tối đa và cài đặt để cho phép số lượng kết nối tối đa.
Download Station Số tác vụ tải xuống đồng thời tối đa 80
SAN Manager Số mục tiêu iSCSI tối đa 256
Số LUN tối đa 512
Bản sao/Bản ghi nhanh LUN, Windows ODX
Ghi chú iSCSI Manager đã được đổi tên thành SAN Manager trong DSM 7.0.
Synology MailPlus/MailPlus Server Tài khoản email miễn phí 5
Số người dùng tối đa đề xuất 10,000
Số người dùng đồng thời đề xuất 2,000
Hiệu suất máy chủ tối đa 4,235,000email mỗi ngày, khoảng.129GB
Ghi chú
  • Các mẫu thiết bị có hơn 4 khay được lắp đặt hai ổ SSD cho bộ nhớ đệm SSD.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Hiệu suất của hệ thống thư sẽ giảm nhẹ ở chế độ tính sẵn sàng cao do quá trình đồng bộ dữ liệu giữa hai máy chủ.
  • Các chức năng được bật trong tất cả các bài thử nghiệm ở trên: chống thư rác, chống vi-rút, DNSBL, danh sách xám, quét nội dung, tìm kiếm toàn văn (chỉ với tiếng Anh).
Media Server Tuân thủ DLNA
Synology Photos Nhận diện khuôn mặt
Nhận dạng đối tượng
Snapshot Replication Số bản ghi nhanh tối đa trên mỗi thư mục chia sẻ 1,024
Số bản ghi nhanh hệ thống tối đa 65,536
Surveillance Station Giấy phép mặc định 2
Số camera IP tối đa đề xuất và tổng FPS (H.264)
  • 720p: 90 kênh, 2700 FPS
  • 1080p: 90 kênh, 2250 FPS
  • 3M: 90 kênh, 1500 FPS
  • 5M: 90 kênh, 900 FPS
  • 4K: 55 kênh, 550 FPS
Số camera IP tối đa đề xuất và tổng FPS (H.265)
  • 720p: 40 kênh, 1200 FPS
  • 1080p: 40 kênh, 1050 FPS
  • 3M: 40 kênh, 600 FPS
  • 5M: 40 kênh, 440 FPS
  • 4K: 32 kênh, 320 FPS
Ghi chú
  • Số liệu hiệu suất thu được từ thử nghiệm được tiến hành với thiết bị lắp đủ ổ đĩa, với cấu hình bộ nhớ mặc định và trong thiết lập ghi liên tục. Khả năng thực tế của hệ thống có thể thay đổi dựa trên cấu hình, hiệu suất ổ đĩa, các tính năng đang bật và tình trạng khối lượng công việc bổ sung.
  • Hãy sử dụng NVR Selector để nhanh chóng tìm mẫu sản phẩm phù hợp với yêu cầu của bạn.
  • Số lượng đầu ra của luồng camera tối đa gấp 2 lần số lượng camera IP tối đa đề xuất.
Synology Drive Số lượng máy khách đồng bộ đề xuất 2,000 (số lượng kết nối có thể duy trì khi đạt đến số lượng tập tin lưu trữ đề xuất)
Số lượng tập tin lưu trữ đề xuất 50,000,000 (áp dụng cho các tập tin do Synology Drive lập chỉ mục hoặc lưu trữ. Để truy cập tập tin thông qua các giao thức tiêu chuẩn khác, hãy tham khảo phần Dịch vụ tập tin ở trên)
Ghi chú
  • Việc vượt quá các con số được đề xuất ở trên sẽ không chặn hoạt động của ứng dụng, nhưng có thể khiến thời gian phản hồi lâu hơn.
  • Sử dụng bộ nhớ đệm SSD có thể cải thiện đáng kể hiệu suất.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Quá trình thử nghiệm nói trên đã sử dụng hệ thống tập tin Btrfs và các thư mục chia sẻ không mã hóa.
Synology Office Số người dùng tối đa đề xuất 12,500
Số người dùng đồng thời đề xuất 5,000
Ghi chú
  • Nhiều tập tin đã được mở để thử nghiệm và mỗi tập tin được chỉnh sửa đồng thời bởi 30 người dùng.
  • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
  • Hiệu suất máy khách có thể ảnh hưởng đến số người dùng chỉnh sửa đồng thời tối đa. Máy khách dùng để thử nghiệm: Intel Core i3-3220/8 GB RAM
Video Station
Virtual Machine Manager Phiên bản máy ảo đề xuất 16
Số Virtual DSM đề xuất (Cần có giấy phép) 16 (bao gồm 1 Giấy phép miễn phí)
Ghi chú Các thông số kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và kích thước bộ nhớ.
VPN Server Số kết nối tối đa 60

Sản phẩm cùng loại

NHẬN BÁO GIÁ

Kính chào Quý Khách! Hãy để lại thông tin dưới đây để đội ngũ chuyên gia tư vấn từ phía Mstar Corp có thể hỗ trợ cho mình được tốt nhất.