🚚 Miễn phí giao hàng toàn quốc

✅ Tặng Gói Hỗ trợ online trọn đời

✅ Giá cạnh tranh nhất thị trường

✅ Miễn phí tư vấn giải pháp

🚚 Miễn phí giao hàng toàn quốc

✅ Tặng Gói Hỗ trợ online trọn đời

✅ Giá cạnh tranh nhất thị trường

✅ Miễn phí tư vấn giải pháp

Hotline: 0943.199.449

Địa chỉ: 75 Hoàng Văn Thụ, P15, Q.Phú Nhuận
cropped-logo.png

[ SYNOLOGY ] Synology DiskStation DS1517+ (8GB) 5-bay NAS Review

Top Best Seller NAS 2024:

Nội dung bài viết

Bộ vi xử lý Synology Nas DS1517+ là một CPU intel Atom C2538 tốc độ 2.4GHz. Với CPU C2538 có lõi 22nm quad với 2MB bộ nhớ cache và TDP 15W. Ram của DS1517+ có thể chọn 2GB hoặc 8GB DDR3 và được hỗ trợ lên đến 16GB Ram thông qua hai khe SO-DIMM. Ngoài ra còn có bốn cổng Gigabit Ethernet hỗ trợ Link Aggregation cho kết nối mạng nhanh hơn .

Synology Nas DS1517+ cũng đã được trang bị một khe cắm PCIe. Đây khe x8 Gen 2 (tốc độ được x 4), khe cắm PCIe hiện hỗ trợ M2D17 dual M.2 SATA  hoặc card 10GbE NIC.

 

Thông số kỹ thuật NAS DS1517+

  • Intel Atom 2.4GHz CPU
  • 8GB Memory.
  • AES-NI hardware-accelerated encryption.
  • PCIe slot.
  • 4 Gigabit Ethernet Ports.
  • Bộ xử lý: Intel Atom C2538 (2,4 GHz)
  • Memory: 8GB
  • Gigabit Ethernet Ports: 4
  • Phía trước: 1 x USB 3.0
  • Phía sau : 4 x Gigabit Ethernet (hỗ trợ Link Aggregation), 3 x USB 3.0, 2 x eSATA
  • RAID hỗ trợ: Synology hybrid RAID, RAID 0, 1, 5, 6, 10
  • Làm mát: Active – 2 x 80mm fan
  • Hỗ trợ tối đa mỗi khe ổ cứng : 10TB
  • Maximum Capacity: 50TB
  • Kích thước (D x W x H) 243 x 250 x 166 mm.
  • Trọng lượng 4.46kg.

Về kiểu dáng thiết kế :

Synology Nas DiskStation DS1517 + được thiết kế nhỏ gọn với 5 khe gắn ổ cứng chỉ 243 x 250 x 166 mm với màu đen toàn diện , mặt trước là kim loại trong khi các model trước sử dụng nhựa .

Có các đèn LED trên ổ đĩa và hai bên nút nguồn. Ở góc phải bên dưới phía trước Synology Nas DS1517+ là một cổng USB 3.0 duy nhất.

Phía sau là một cặp quạt làm mát 80mm. Các quạt FD128020HL quay 2,900rpm tạo ra một luồng không khí 30.7CFM với mức độ tiếng ồn 29.1dB được xếp hạng A.

Ở bên phải của DS1517+ là khe cắm PCIe , phía dưới có bốn cổng LAN , ba cổng USB 3.0 cùng với nút reset và hai bên là cổng eSATA.

Các khay ổ đĩa có khóa vật lý và đèn LED. Các khay được làm bằng nhựa cho các ổ đĩa 3.5in với ổ đĩa được cố định bằng 2 thanh nhựa có gai . Ổ cứng 2.5in được trang bị thông qua lỗ vít ở đáy khay.

Để truy cập vào khe PCIe bạn cần phải tháo vỏ phía sau. Ram được trang bị ở đáy Nas DS1517+

 

Thực hiện các bài kiểm tra trên DS1517+

Để kiểm tra DS1517 + Synology Nas chúng tôi sử dụng 5 HDD 6TB Red (WD60EFRX, lớp 5,400rpm, 64MB bộ nhớ cache), được gắn vào tất cả các khe và chạy RAID , sử dụng hệ thống tập tin btrfs mặc định và sau đó kiểm tra.

Phần mềm:

  • Atto Disk Benchmark.
  • CrystalMark 3.0.3.
  • IOMeter.
  • Intel NASPT.

Để kiểm tra thực tế truy xuất dữ liệu trên file/folder chúng tôi sử dụng dựng 1 vài bài test khác nhau để kiểm tra tốc độ đọc ghi và hiệu suất của thiết bị NAS. Sử dụng tiện ích FastCopy để có MB/s và thời gian thực hiện cho mỗi lần truy xuất, dữ liệu được ghi và đọc tại một SSD 240GB.

  1. 60GB iso image
  2. 60GB Steam folder: 29,521 files.
  3. 50GB Files folder: 28,523 files.
  4. 12GB Movie folder: 24 files – mix of Blu-ray and 4K files.
  5. 10GB Photo folder: 621 files – mix of .png, .raw and .jpeg images.
  6. 10GB Audio folder: 1,483 files – mix of .mp3 and .flac files.

CrystalDiskMark là một phần mềm để đo lường mức độ hiệu suất lý thuyết của ổ đĩa cứng HDD, SSD và thiết bị lưu trữ khác . Chúng tôi sử dụng V3.0.3.

Với DS1517 + cho chúng ta thấy, hiệu suất 4K đọc trong RAID 5 & 6, tốt hơn một chút so với RAID 1 và RAID 10. ATTO Disk Benchmark là công cụ đo lường hiệu suất tương thích với Microsoft Windows. Đo hiệu suất hệ thống lưu trữ của DS1517+ với kích thước truyền tập tin khác nhau . Một số tùy chọn có sẵn để tùy chỉnh đo lường hiệu suất bao gồm cả hàng đợi, chồng chéo I / O và thậm chí so sánh với các tùy chọn chạy liên tục.

Theo bảng trên cho ta thấy hiệu suất DS1517 + nhất quán trên các cơ chế chạy raid khác nhau. Intel NASPT (NAS Performance Toolkit) là một công cụ benchmark được lập trình để đo trực tiếp hiệu suất (NAS). NASPT ghi lại các tiến trình công việc thực tế (phát lại video HD và ghi âm, rendering video / tạo nội dung và sử dụng các ứng dụng văn phòng)

Chúng tôi đã sử dụng một số video và  ứng dụngvăn phòng để đánh giá hiệu suất của thiết bị NAS.

HD Video Playback: Bài test này thể hiện khả năng chơi một file video 1,3GB hình 720p HD sử dụng Windows Media Player. Các tập tin được truy suất giao động từ 256KB.

4x HD Playback: Thử nghiệm với 4 tab Video Playback với chiếm 11% truy cập .

HD video ghi: Chép MPEG-2 file video 720p lên NAS. Dung lượng tập tin 1.6GB được ghi với tốc độ 256KB.
HD Playback và Record. Kiểm tra NAS với đồng thời đọc và ghi một tập tin video 1GB HD ở định dạng 720p.Content

Creation

Bài Lab này được mô phỏng việc tạo ra một tập tin video sử dụng cả video và phần mềm sửa ảnh bằng cách kết hợp các loại tập tin và kích cỡ. 90% các hoạt động được ghi vào NAS và chiếm 40% hiệu suất của Nas.

Văn phòng Năng suất: Một dấu vết của hoạt động ngày làm việc điển hình. 2.8GB dữ liệu tạo thành từ 600 file có độ dài khác nhau được chia đều giữa đọc và viết. 80% truy cập là tuần tự.

Ảnh Album bài Lab này mô phỏng việc mở và xem 169 ảnh (với tổng dung lượng 1.2 GB).

IOMeter là một công cụ mã nguồn mở tổng hợp điểm chuẩn có khả năng mô phỏng các tải khác nhau trên ổ cứng.

Chúng tôi mở Iometer lên để kiểm tra hiệu suất sao lưu và khôi phục trên một phân vùng 100GB. DS1517 + không có vấn đề đối phó với các tập tin 100GB dùng để sao lưu và khôi phục kiểm tra trung bình 99.02MB / s cho giai đoạn sao lưu và 100MB / s trong khôi phục chạy.

THÔNG TIN LIÊN HỆ: MSTAR CORP

MODEL NAS SYNOLOGY ĐỀ XUẤT DÀNH CHO BẠN

Model
NAS Synology DS723+NAS Synology DS224+NAS Synology DS923+NAS Synology DS1522+
Số users20 – 30 người20 – 30 người50 – 100 người100 – 150 người
Số bay2-bay có thể mở rộng lên 7-bay2-bay4-bay có thể mở rộng lên 9-bay5 bays có thể mở rộng thành 15 bays
RAM2 GB DDR42 GB DDR44 GB DDR48 GB DDR4
Hỗ Trợ SSD3.5″ SATA HDD
2.5″ SATA SSD
3.5″ SATA HDD
2.5″ SATA SSD
2.5 “SATA SSD M.2 2280 NVMe SSD2.5 “SATA SSD M.2 2280 NVMe SSD
M.2 drive bay2 (NVMe)02 (NVMe)2 (NVMe)
Kiến thức
Kiến thức mới cập nhật