🚚 Miễn phí giao hàng toàn quốc

✅ Tặng Gói Hỗ trợ online trọn đời

✅ Giá cạnh tranh nhất thị trường

✅ Miễn phí tư vấn giải pháp

🚚 Miễn phí giao hàng toàn quốc

✅ Tặng Gói Hỗ trợ online trọn đời

✅ Giá cạnh tranh nhất thị trường

✅ Miễn phí tư vấn giải pháp

Hotline: 0943.199.449

Địa chỉ: 75 Hoàng Văn Thụ, P15, Q.Phú Nhuận
cropped-logo.png

Phân biệt 6 ổ cứng NAS Western digital. Kinh nghiệm lựa chọn ổ cứng WD

Top Best Seller NAS 2024:

Nội dung bài viết

Ổ cứng NAS Western Digital bao gồm WD Green, WD Blue, WD Black, WD Red và WD Gold. Mỗi màu ổ cứng WD sẽ mang một ý nghĩa khác nhau, cụ thể: WD Blue dành cho PC, WD Green đem lại sự êm ái, lưu trữ dự phòng hiệu quả, WD Black cung cấp hiệu suất cao, WD Red được hỗ trợ RAID, WD Gold phù hợp với máy chủ & data center. Nếu chọn ổ cứng cho hệ thống NAS của doanh nghiệp thì bạn có thể cân nhắc chọn ổ cứng màu đỏ.

 

Ổ cứng WD Green

WD Green
WD Green

 

WD Green loại ổ cứng cung cấp tốc độ đọc, ghi dữ liệu lên đến 540 MB/giây và 405MB/giây, độ bền dữ liệu là 80 terabyte (80TBW). Đây là dòng ổ cứng thứ cấp có thiết kế truyền thống với độ dày 7mm và kích thước 2,5 inch.

Thiết kế của ổ cứng di động WD màu xanh lá đem đến khả năng chống sốc, chịu hao mòn và hỏng móc cực kỳ hiệu quả.

Ổ cứng WD Green có mức tiêu thụ thấp, giúp tiết kiệm tối đa năng lượng cho máy tính, hạn chế tình trạng nóng máy khi dùng quá tải. Đối với những yêu cầu thiết yếu cho việc sử dụng hàng ngày WD Green là sự lựa chọn phù hợp.

Điểm nổi bật:

  • Dung lượng lưu trữ lớn
  • Phù hợp cho máy tính bàn, máy tính all in one, các thiết bị gắn ngoài, sao lưu dự phòng hoặc lưu trữ thứ cấp.
  • Quá trình hoạt động mát, êm ái, không gây nóng máy.

Mức giá của loại ổ cứng này khá rẻ, dao động trong khoảng 2.000.000 – 2.500.000 VNĐ. Khi đặt lên bàn cân với những loại ổ cứng WD Green đem lại nhiều trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.

 

Ổ cứng WD Blue

WD Blue
WD Blue

 

WD Blue được biết đến là dòng ổ cứng di động WD chuyên dụng dành cho máy tính cá nhân, có nhu cầu nâng cao hiệu suất Sata. Với WD Blue người dùng có thể sử dụng nhiều nguồn tài nguyên cũng như tối ưu hóa các ứng dụng xử lý đa nhiệm nhanh chóng, hiệu quả. WD Blue sở hữu kích thước của WD Blue là 2,5 inch, độ dài là 7mm, thiết kế dạng M.2 2280 đem đến mức tiêu thụ điện năng tối ưu cho người dùng.

Điểm nổi trội của SSD WD Blue:

  • Khả năng tối ưu hóa cho các ứng dụng đa nhiệm, đáp ứng nhu cầu sử dụng dành cho máy tính xách tay và máy để bàn.
  • Có nhiều phiên bản về dung lượng bao gồm 250GB, 500GB và 1TB. Tốc độ đọc của WD Blue là 545MB/s và tốc độ ghi đạt được 525MB/s cùng với đó là độ bền lên đến 400 terabyte.
  • WD Blue là ổ cứng có dung lượng dự phòng lớn, giúp nâng cao tuổi thọ hiệu quả.
  • Về tốc độ SSD WD Blue được đánh giá có khả năng truyền nhanh, dễ dàng chạy được các ứng dụng có dung lượng lớn đến các tập tin truyền thông HD.
  • Hiệu suất cao, ổn định, dễ dàng nâng cấp khi cần.
  • Mức giá bán hợp lý, phù hợp với chất lượng sản phẩm.

 

Ổ cứng WD Black

WD Black
WD Black

 

WD Black được đánh giá là dòng ổ cứng di động WD có hiệu suất tối ưu trong việc truy xuất dữ liệu, đáp ứng nhu cầu giải trí, lưu trữ, đồ họa, game, phim ảnh,… có tốc độ cao. Tương tự như WD Blue, WD Black được thiết kế với cỡ 2,5 inch và 3,5 inch. Đây là những phiên bản chuyên dụng được dùng cho các thiết bị di động như máy console, laptop,… và dùng cho PC với phiên bản 3,5 inch.

Hiện nay, WB Black cung cấp cho người dùng du lượng từ 500GB đến 6TB đối với loại ổ cứng 3,5 inch, từ 250GB đến 1TB dành cho loại ổ cứng 2,5 inch, giúp cho người dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn dung lượng phù hợp với thiết bị sử dụng.

Dòng WD Black được thiết kế đạt chuẩn kết nối SATA 3, đem đến tốc độ truyền tải lên đến 6Gb/s, với vòng quay lên đến 72RPM, bộ nhớ đệm là 64Mb, 128Mb và 256Mb đối với loại ổ cứng 3,5 inch, 32Mb đối với ổ cứng 2,5 inch giúp cho quá trình lưu trữ dữ liệu nhanh, hiệu quả, đạt ổn định và hạn chế quá trình thất thoát dữ liệu khi có sự cố bất ngờ xảy ra.

Theo đánh giá so với nhiều loại ổ cứng khác SSD WD Black hạn chế tiếng ồn trong lúc nghỉ xuống còn 29 dBA, khi hoạt động là từ 30 – 36 dBA đối với loại ổ cứng 3,5 inch, với ổ cứng 2,5 inch lúc nghỉ từ 23 – 25 dB và khi hoạt động từ 25 – 35 dBA.

Điểm nổi bật của WD Black:

  • Được sử dụng bộ xử lý lõi kép vì thế khả năng xử lý dữ liệu tăng gấp đôi so với lõi đơn, giúp người dùng tối đa hóa tốc độ đọc và ghi dữ liệu.
  • Bộ nhớ cache DRAM gia tăng lên 128MB nhờ công nghệ bộ nhớ đệm động, giúp cải thiện thuật toán bộ nhớ đệm khi sử dụng nhằm phân bổ và tối ưu hóa bộ nhớ đệm khi thực hiện đọc, ghi dữ liệu.
  • Được tích hợp công nghệ Advanced Format (AF) giúp đọc và ghi dữ liệu trên cùng một khoảng trống trên đĩa, nhờ đó tăng hiệu suất, mở rộng dung lượng ổ cứng khi dùng.
  • AF còn hỗ trợ cải thiện sự toàn vẹn dữ liệu thông qua chế độ Error Correction Code, đem lại hiệu quả cao, đồng thời cải thiện khả năng hiệu chỉnh lỗi lên đến 50%.
  • Với dung lượng lên đến 1TB người dùng có thể thoải mái lưu trữ lớn khối lượng công việc, học tập và giải trí.
  • WD sở hữu tính năng độc quyền trong việc tự động tìm, cô lập và sửa chữa khi có sự cố xảy ra.
  • Được thiết kế trục motor chất lượng giúp giảm độ rung, giữ được thăng bằng cho mặt đĩa trong quá trình đọc và ghi dữ liệu, nhờ đó quá trình truy xuất được chính xác.
  • Cung cấp cho người dùng hai nhân xử lý giúp nhân đôi sức mạnh xử lý để tối ưu hóa hiệu năng trong quá trình sử dụng.

 

Ổ cứng WD Red

WD Red
WD Red

 

WD Red được đánh giá là một trong số những dòng ổ cứng di động WD có khả năng xử lý cùng thiết bị NAS, đem đến giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp trong quá trình lưu trữ, chia sẻ, cũng như xây dựng mảng RAID trên hệ thống ZFS và các hệ thống tệp khác.

Ổ cứng RED phục vụ việc giữ sự ổn định khi đọc dữ liệu liên tục trong suốt quá trình sử dụng, hiện đang là thiết bị được sản xuất để dùng cho các máy chủ lưu dữ liệu máy tính.

WD Red được thiết kế đạt chuẩn kết nối SATA 3 với tốc độ truyền lên đến 6Gb/s, tốc độ quay là 5400 RPM cùng với bộ nhớ đệm 64Mb, 128Mb và 256Mb, giúp cho quá trình lưu trữ dữ liệu được nhanh chóng, hiệu quả, hạn chế việc thất thoát khi có sự cố xảy ra.

Điểm nổi bật của ổ cứng WD Red:

  • WD Red có khả năng hoạt động liên tục 24/7, phù hợp với những công việc cần sử dụng máy tính liên tục
  • Khả năng chịu nhiệt độ cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng trong môi trường khắc nghiệt
  • Điện năng tiêu thụ của WD Red thấp hơn so với các thiết bị khác, chỉ 3,7 – 4,4 W khi hoạt động, 3,2 – 4,1W khi rỗi và 0,6W khi sleep
  • So với các loại ổ cứng khác, WD RED có tốc độ xử lý nhanh hơn Blue, bền bỉ hơn Green, ít nóng và ít tiêu hao điện năng hơn Black
  • Đặc biệt WD Red cực kỳ phù hợp với người dùng có nhu cầu truy cập dữ liệu thường xuyên như thiết kế đồ họa, HTPC, torrent seeder,…
  • WD Red có thể dùng để thay thế Blue nếu cần tốc độ nhanh.

 

Ổ cứng WD Gold

WD Gold
WD Gold

 

WD Gold được đánh giá là dòng ổ cứng di động WD có độ tin cậy cao, chuyên dùng cho việc lưu trữ dữ liệu trung tâm, được nhiều doanh nghiệp và tập đoàn lớn tin dùng. Đối với khối lượng dữ liệu khổng lồ, để tiết kiệm chi phí cho việc lưu trữ thì WD Gold chính là giải pháp tuyệt vời dành cho bạn.

Ngoài ra, WD Gold còn hỗ trợ máy chủ dùng thùng máy dạng rackmount, đây chính là điểm nổi bật trong quá trình bảo quản, sử dụng loại ổ cứng này để thay thế.

Hiện tại, WD Gold được dùng cho các thiết bị với dung lượng từ 1TB đến 12TB giúp cho bạn dễ dàng chọn được ổ cứng với dung lượng phù hợp. Sản phẩm được thiết kế với kích thước 3,5 inch dùng cho các máy chủ, PC,…

Ổ cứng WD Gold được thiết kế chuẩn kết nối với SATA 3 với tốc độ truyền tải lên đến 6Gb/s, tốc độ quay là 7200RPM cùng với bộ nhớ đệm từ 128Mb – 256Mb, giúp cho việc lưu trữ dữ liệu nhanh, hiệu quả, ổn định, hạn chế tối đa tình trạng thất thoát dữ liệu khi có sự cố xảy ra.

Dòng ổ cứng WD Gold được lập trình thuật toán tìm kiếm song song, tính năng quản lý dung lượng hiện đại giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả, ở chế độ hoạt động chỉ tiêu thụ từ 6,8W – 9,1W, năng lượng ở chế độ chờ và ngủ từ 5,0W – 7,1W, qua đây có thể thấy điện năng được giảm đi đáng kể.

Điểm nổi bật của ổ cứng WD Gold:

  • Độ tin cậy vượt trội hơn dòng Black và Red, sở hữu MTBF 2,5 triệu giờ và thời gian bảo hành không giới hạn lên đến 5 năm
  • Có nhiều ổ cứng WD Gold với dung lượng lưu trữ lớn lên đến 22TB được tích hợp công nghệ chống rung cao, giúp cải thiện hiệu suất hoạt động cho hệ thống khi hoạt động trong môi trường có tính rung động cao
  • Tính năng ArmorCache được áp dụng cho phiên bản lưu trữ 22TB nhằm bảo vệ an toàn dữ liệu trong trường hợp mất điện
  • Tiết kiệm điện năng tiêu thụ tối đa nhờ công nghệ HelioSeal
  • Tương thích với hầu hết hệ điều hành bao gồm windows, Windows server và Linux.

Mỗi loại ổ cứng đều có mục đích, đặc điểm và tính năng riêng, tùy vào nhu cầu sử dụng doanh nghiệp có thể lựa chọn loại ổ cứng di động WD phù hợp. Để biết chính xác ổ cứng nào thích hợp người dùng nên đưa ra sự so sánh theo từng tiêu chí cụ thể.

 

Nên mua ổ cứng wd loại nào?

Ổ cứng WD loại nào phù hợp với bạn
Ổ cứng WD loại nào phù hợp với bạn

 

Dưới đây là bảng so sánh dựa vào tính năng, giá và khả năng phù hợp của từng loại ổ cứng WD, doanh nghiệp có thể tham khảo để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn loại ổ cứng phù hợp, cụ thể:

Green Blue Black Red Purple Gold
Tính năng
  • Quá trình hoạt động êm ái
  • Khả năng lưu trữ dự phòng tốt
  • Dung lượng tới 6TB.
  • Được sử dụng thông dụng và phổ biến
  • Mức giá rẻ nhất trong các loại ổ cứng WD
  • Có hai kích thước là 2.5 và 3.5 inch.
  • Được thiết kế với 2 nhân xử lý chất lượng
  • Là loại ổ cứng nhanh nhất trong các phiên bản HDD
  • Có sự ổn định trong quá trình sử dụng.
  • Độ ổn định cao
  • Có khả năng đọc dữ liệu liên tục trong quá trình sử dụng
  • Hạn chế tình trạng dữ liệu bị thất thoát.
  • Khả năng ổn định cao
  • Có thể đọc và ghi dữ liệu liên tục 24/7
  • Đảm bảo hiệu suất khi hoạt động.
  • Hỗ trợ hiệu quả cho các hệ thống máy chủ
  • Linh hoạt trong quá trình sử dụng
  • Có khả năng giải quyết dữ liệu lớn.
Giá 699.000 – 1.500.000 800.000 – 6.200.000 570.000 – 2.700.000 2.500.000 – 123.000.000 1.250.000 – 15.350.000 2.600.000 – 15.000.000
Phù hợp với Người dùng có nhu cầu lưu trữ dự phòng. Cá nhân có nhu cầu sử dụng cơ bản Các nhân chuyên nghiệp. Tương thích cao với hệ thống lưu trữ mạng NAS. Được dùng trong hệ thống giám sát. Doanh nghiệp, tập đoàn lớn

 

Mỗi dòng ổ cứng di động WD đều được thiết kế có mục đích sử dụng riêng, vậy nên các tiêu chí so sánh của từng loại chỉ mang tính chất tham khảo. Do đó, khi lựa chọn ổ cứng người dùng cần xem xét trên nhiều khía cạnh khác nhau, sau đó đánh giá tầm quan trọng cho từng tiêu chí so sánh để đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất cho hệ thống dữ liệu của doanh nghiệp.

 

Làm thế nào để kiểm tra ổ cứng WD cho NAS chuẩn?

Để kiểm tra ổ cứng WD cho hệ điều hành NAS của doanh nghiệp, người dùng thực hiện theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Truy cập vào đường link: https://support-en.wd.com/app/warrantystatusweb
  • Bước 2: Chọn Country or Region mua sản phẩm để check thông tin
  • Bước 3: Điền Serial Numbers của sản phẩm và bấm Submit.

Lưu ý:

  • Các loại ổ cứng WD đều được check số serial number trên trang của hãng
  • Với những sản phẩm đổi trả bảo hành khách hàng sẽ mất khoảng 2 tuần để thông tin serial number được cập nhật lại trên web check. Vì vậy trong thời gian đó, số serial number của ổ không kiểm tra được.
  • Nếu chọn vùng sản phẩm tại Việt Nam nhưng thông tin sản phẩm tại ô “Status” báo “Out of region” có nghĩa sản phẩm này không được nhập chính ngạch vào thị trường Việt Nam. Hiện tại Trung tâm bảo hành WD chỉ hỗ trợ bảo hành các sản phẩm tại thị trường Việt.
  • Đối với dòng “My Passport Ultra SSD” người dùng không thể check số serial number trên trang chủ, do đó sẽ được nhà cung cấp bảo hành theo tem của nhà cung cấp.

 

Khác biệt giữa ổ cứng NAS WD và dịch vụ lưu trữ đám mây là gì?

Sự khác biệt giữa ổ cứng NAS WD và dịch vụ lưu trữ đám mây được thể hiện thông qua các tiêu chí như vị trí lưu trữ, khả năng kiểm soát dữ liệu, dung lượng lưu trữ, khả năng truy cập và độ bảo mật dữ liệu, cụ thể:

Vị trí lưu trữ

  • NAS: NAS là thiết bị vật lý được nối trực tiếp vào mạng của doanh nghiệp, thường cố định tại một vị trí cụ thể như văn phòng hoặc nhà riêng.
  • Đám mây: Các dữ liệu lưu trữ trên các máy chủ từ xa được quản lý bởi nhà cung cấp dịch vụ, doanh nghiệp có thể truy cập qua nền tảng internet.

Khả năng kiểm soát dữ liệu

  • NAS: Doanh nghiệp được toàn quyền kiểm soát, bảo vệ dữ liệu của mình.
  • Đám mây: Dữ liệu của doanh nghiệp được quản lý bởi các nhà cung cấp dịch vụ.

Dung lượng lưu trữ

  • NAS: Dung lượng lưu trữ của NAS bị giới hạn bởi ổ cứng vật lý mà người dùng cài đặt trong thiết bị.
  • Đám mây: Cung cấp dung lượng lưu trữ dữ liệu linh hoạt , doanh nghiệp có thể mua thêm để phục vụ nhu cầu lưu.

Khả năng truy cập

  • NAS: Dữ liệu được truy xuất từ mạng nội bộ hoặc từ xa thông qua kết nối internet, tuy nhiên hiệu suất và tốc độ truy cập dữ liệu sẽ phụ thuộc vào mạng nội bộ của doanh nghiệp.
  • Đám mây: Dịch vụ lưu trữ đám mây cho phép doanh nghiệp truy cập dữ liệu bất cứ đâu, bất cứ lúc nào chỉ cần có kết nối internet. Tốc độ truy cập dữ liệu phụ thuộc vào kết nối internet của người dùng và dịch vụ đám mây.

Độ bảo mật thông tin

  • NAS: Doanh nghiệp sẽ chịu trách nhiệm chính trong việc bảo vệ và bảo mật dữ liệu trên NAS.
  • Đám mây: Dịch vụ lưu trữ đám mây sẽ cung cấp cơ sở hạ tầng bảo mật dữ liệu, tuy nhiên người dùng cần phải chịu trách nhiệm về bảo mật tài khoản và mật khẩu của mình.

Dựa vào các tiêu chí so sánh trên có thể thấy mỗi dòng ổ cứng đều mang có những ưu điểm nổi trội riêng. Nếu doanh nghiệp muốn tự mình quản lý, kiểm soát dữ liệu thì ổ cứng NAS WD là sự lựa chọn phù hợp. Trường hợp doanh nghiệp muốn có dung lượng lưu trữ dữ liệu linh hoạt, có thể truy cập vào hệ thống dữ liệu bất cứ đâu bất cứ lúc nào thì dịch vụ lưu trữ đám mây sẽ là giải pháp tối ưu nhất.

Như vậy, bài viết trên của mstarcorp.vn đã chia sẻ đến bạn đọc những thông tin hữu ích liên quan đến các dòng ổ cứng NAS Western digital. Hy vọng thông qua mục đích sử dụng, đặc điểm cấu tạo và tính năng nổi bật của từng loại ổ cứng di động WD, người dùng sẽ dễ dàng hơn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với hệ thống lưu trữ dữ liệu của doanh nghiệp.

MODEL NAS SYNOLOGY ĐỀ XUẤT DÀNH CHO BẠN

Model
NAS Synology DS723+NAS Synology DS224+NAS Synology DS923+NAS Synology DS1522+
Số users20 – 30 người20 – 30 người50 – 100 người100 – 150 người
Số bay2-bay có thể mở rộng lên 7-bay2-bay4-bay có thể mở rộng lên 9-bay5 bays có thể mở rộng thành 15 bays
RAM2 GB DDR42 GB DDR44 GB DDR48 GB DDR4
Hỗ Trợ SSD3.5″ SATA HDD
2.5″ SATA SSD
3.5″ SATA HDD
2.5″ SATA SSD
2.5 “SATA SSD M.2 2280 NVMe SSD2.5 “SATA SSD M.2 2280 NVMe SSD
M.2 drive bay2 (NVMe)02 (NVMe)2 (NVMe)
Kiến thức
Kiến thức mới cập nhật