🚚 Miễn phí giao hàng toàn quốc

✅ Tặng Gói Hỗ trợ online trọn đời

✅ Giá cạnh tranh nhất thị trường

✅ Miễn phí tư vấn giải pháp

🚚 Miễn phí giao hàng toàn quốc

✅ Tặng Gói Hỗ trợ online trọn đời

✅ Giá cạnh tranh nhất thị trường

✅ Miễn phí tư vấn giải pháp

Hotline: 0943.199.449

Địa chỉ: 75 Hoàng Văn Thụ, P15, Q.Phú Nhuận
cropped-logo.png

Lifi là gì? So sánh sự khác biệt giữa Wifi và LiFi

Top Best Seller NAS 2024:

Nội dung bài viết

Bạn có bao giờ nghĩ rằng chỉ cần chớp mắt một cái là 18 bộ phim chất lượng cao sẽ được tải xuống thiết bị của bạn? Đây không phải chuyện viễn tưởng mà là một công nghệ có thật có tên là LiFi – công nghệ kết nối internet nhanh gấp 100 lần WiFi. Với công nghệ này, smartphone, laptop, thậm chí là ô tô, tivi, nhà ở… của chúng ta sẽ được kết nối internet dễ dàng hơn. Hãy cùng Mstar Corp tìm hiểu công nghệ LiFi sẽ mang lại lợi ích gì.

Lifi là gì?

LiFi là một công nghệ truyền thông không dây mới cho phép truyền dữ liệu qua ánh sáng điện. Tên gọi “LiFi” được viết tắt từ cụm từ “Light Fidelity” tương tự như Wireless Fidelity (Wifi). Nguyên lý hoạt động của LiFi dựa trên việc sử dụng đèn LED để phát tín hiệu ánh sáng, sau đó các tín hiệu bằng ánh sáng này được dịch thành dữ liệu số và truyền đi nhanh chóng thông qua không gian. Để nhận dữ liệu, các thiết bị hỗ trợ kết nối LiFi cần được trang bị cảm biến ánh sáng đặc biệt, từ đó chuyển đổi tín hiệu ánh sáng thành dữ liệu số.

Tính năng vượt trội của LiFi

Khi sử dụng internet, có một điều mà mình nghĩ rằng ai cũng luôn quan tâm đó là độ bảo mật. Vì dữ liệu được truyền thông qua ánh sáng quang học nên LiFi dễ kiểm soát hơn vì có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Không giống như các bộ phát WiFi, truyền tải quang học an toàn bởi ánh sáng đi theo đường thẳng và tất nhiên thông tin không thể bị rò rỉ nếu ánh sáng không lọt ra bên ngoài.

Ưu điểm và hạn chế của LiFi

Ưu điểm của công nghệ LiFi

  • Tốc độ truyền dữ liệu nhanh: LiFi có thể đạt tốc độ truyền dữ liệu rất cao, có thể lên đến vài Gigabit mỗi giây, đáng kể nhanh hơn nhiều so với các hệ thống WiFi tiêu chuẩn hiện nay.
  • Bảo mật cao: Do tín hiệu LiFi không thể đi xa ngoài phạm vi chiếu sáng, điều này tăng cường bảo mật và giảm nguy cơ bị tin tặc hoặc truy cập trái phép.
  • Không gây nhiễu: LiFi sử dụng bước sóng ánh sáng, không gây nhiễu với các thiết bị sử dụng sóng radio như wifi hoặc Bluetooth.
  • Tín hiệu LiFi không thể đi xa ngoài phạm vi chiếu sáng, giúp tăng cường bảo mật và giảm nguy cơ bị tin tặc hoặc truy cập trái phép

Hạn chế của công nghệ

  • Phạm vi hoạt động hạn chế: LiFi chỉ hoạt động trong phạm vi ánh sáng, không thể đi xa ngoài phạm vi nhìn thấy của ánh sáng phát từ bóng đèn LiFi. Điều này làm giới hạn phạm vi sử dụng của LiFi trong các không gian có ánh sáng và không thể truyền dẫn qua các vật thể che chắn, tường hoặc vật cản.
  • Giảm hiệu suất trong môi trường ánh sáng mạnh: Trong môi trường có ánh sáng mạnh, như dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp hoặc trong không gian có sử dụng thiết bị bước sóng 800 đến 1000 nm thì hiệu suất truyền dữ liệu của LiFi có thể giảm do sự nhiễu ánh sáng.
  • Chi phí và đầu tư ban đầu cao: Việc triển khai hạ tầng LiFi và đầu tư vào các thiết bị LiFi sẽ đòi hỏi chi phí cao hơn so với việc triển khai hạ tầng WiFi truyền thống.
  • Hạn chế trong truyền tải dữ liệu qua tường: LiFi không thể truyền dữ liệu qua tường hoặc các vật thể che chắn, điều này có thể làm giới hạn khả năng sử dụng trong một số môi trường và ứng dụng.

Khả năng truyền tải của LiFi

Chuẩn IEEE 802.11bb, còn được gọi là LiFi, đã được hội kỹ sư điện và điện tử chính thức thông qua vào tháng 6 năm 2023. Nó cho phép truyền dữ liệu lên đến 224GB/s trong phạm vi vài mét bằng ánh sáng (5-10m) thay vì tín hiệu RF được sử dụng trong hầu hết các tiêu chuẩn không dây khác.

IEEE 802.11bb cho phép truyền dữ liệu qua ánh sáng trong phổ sóng gần hồng ngoại từ 800 đến 1000 nm. Nói thêm rằng IEEE 802.11bb sử dụng sóng ánh sáng dưới vùng khả kiến nên các thiết bị phu phát không phát ra ánh sáng liên tục gây ảnh hưởng tới con người. Điểm đáng chú ý là LiFi hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu từ 10 Mbit/s đến 9.6 Gbit/s và đảm bảo khả năng tương thích giữa thiết bị phát và thiết bị nhận theo chuẩn IEEE 802.11bb.

So sánh sự khác biệt giữa Wifi và LiFi

WiFi LiFi
Phạm vi truyền dẫn Sử dụng sóng radio từ 2.4 GHz – 5 GHz Sử dụng ánh sáng trong băng sóng gần hồng ngoại từ 800 đến 1000 nm, phạm vi bị hạn chế trong phòng tường dày hoặc không gian có ánh sáng.
Tốc độ truyền dữ liệu Từ vài Mbit/s đến hàng trăm Mbit/s hoặc vượt qua 1 Gbit/s, Wifi 7 có tốc độ nhanh nhất là 30 Gbit/s Từ 10 Mbit/s đến 224 Gbit/s, truyền dữ liệu nhanh hơn rất nhiều so với WiFi. Nhanh gấp 8 lần Wifi 7
Bảo mật Sử dụng phương thức mã hóa và giao thức bảo mật WPA (WiFi Protected Access) Bảo mật cao hơn do thiết bị chỉ hoạt động trong phạm vi có ánh sáng LiFi.
Ứng dụng Phổ biến trong các môi trường như nhà ở, văn phòng, quán cà phê, sân bay, trường học và nhiều nơi công cộng khác Thường được triển khai trong các ứng dụng đòi hỏi bảo mật cao hoặc cần tốc độ truyền dữ liệu rất nhanh như trong ngành công nghiệp, y tế, quân sự, và các không gian yêu cầu sử dụng IoT hay VR
Độ thông dụng Rất phổ biến Đang trong quá trình phát triển và chưa được triển khai rộng rãi.

Dù có những hạn chế nhất định, nhưng không phủ nhận rằng LiFi thật sự ưu việt trong khi nhu cầu sử dụng internet ngày càng lớn. Các mạng di động và mạng không dây đang không ngừng thay đổi và nâng cao để đáp ứng cho nền công nghiệp ngày càng vượt bậc. Với sự tiến bộ của khoa học công nghệ, tin chắc rằng tương lai không xa những nhược điểm của LiFi sẽ được khắc phục và LiFi sẽ thay thế WiFi như một bước chuyển giao công nghệ.

MODEL NAS SYNOLOGY ĐỀ XUẤT DÀNH CHO BẠN

Model
NAS Synology DS723+NAS Synology DS224+NAS Synology DS923+NAS Synology DS1522+
Số users20 – 30 người20 – 30 người50 – 100 người100 – 150 người
Số bay2-bay có thể mở rộng lên 7-bay2-bay4-bay có thể mở rộng lên 9-bay5 bays có thể mở rộng thành 15 bays
RAM2 GB DDR42 GB DDR44 GB DDR48 GB DDR4
Hỗ Trợ SSD3.5″ SATA HDD
2.5″ SATA SSD
3.5″ SATA HDD
2.5″ SATA SSD
2.5 “SATA SSD M.2 2280 NVMe SSD2.5 “SATA SSD M.2 2280 NVMe SSD
M.2 drive bay2 (NVMe)02 (NVMe)2 (NVMe)
Kiến thức
Kiến thức mới cập nhật