🚚 Miễn phí giao hàng toàn quốc

✅ Tặng Gói Hỗ trợ online trọn đời

✅ Giá cạnh tranh nhất thị trường

✅ Miễn phí tư vấn giải pháp

🚚 Miễn phí giao hàng toàn quốc

✅ Tặng Gói Hỗ trợ online trọn đời

✅ Giá cạnh tranh nhất thị trường

✅ Miễn phí tư vấn giải pháp

Hotline: 0943.199.449

Địa chỉ: 75 Hoàng Văn Thụ, P15, Q.Phú Nhuận
cropped-logo.png

Cài đặt cấu hình iSCSI trên NAS Synology bằng cách nào?

Top Best Seller NAS 2024:

Nội dung bài viết

Cấu hình iSCSI Synology là điều vô cùng cần thiết nếu bạn sử dụng thiết bị NAS. iSCSI Manager giúp bạn quản lý và giám sát các dịch vụ iSCSI một cách dễ dàng. Thông qua bài viết dưới đây, Mstar Corp sẽ hướng dẫn cách cài đặt và cấu hình iSCSI trên NAS Synology chi tiết nhất.

 

Hướng dẫn các bước cấu hình ISCSI trên NAS Synology

Để tạo iSCSI Target, bạn có thể thực hiện các bước sau:

 

Bước 1: Tạo iSCSI Target

  • Mở ứng dụng iSCSI Manager (trên DSM 6) hoặc San Manager (trên DSM 7) từ Main Menu.
  • Chọn tạo mới iSCSI Target.
  • Đặt tên cho iSCSI Target và xác định IQN (iSCSI Qualified Name) tùy chọn.
    • IQN có thể để mặc định hoặc đặt theo cú pháp: iqn.yyyy-mm.domain:device.ID
    • Ví dụ: iqn.2021-04.Synology-iSCSI:VirtualDisk.01
  • Chọn Enable CHAP nếu muốn yêu cầu iSCSI Initiators phải chứng thực trước khi kết nối.

Lưu ý: Enable Mutual CHAP yêu cầu cả initiators và Targets phải chứng thực lẫn nhau trước khi kết nối.

Bước 1 tạo iSCSI Target
Bước 1 tạo iSCSI Target

 

Bước 2: Cài đặt gắn LUN

Lưu ý trong phần cài đặt lun:

  • Trước khi tạo LUN mới, bạn cần tạo một ổ đĩa trong Trình quản lý lưu trữ.
  • Lưu ý rằng không thể tạo LUN mới nếu ổ đĩa không có ít hơn 1 GB dung lượng trống.
  • Từ phiên bản DSM 6.2 trở lên, Synology đã giới hạn chỉ các LUN được tạo trên ổ Btrfs để hỗ trợ các tính năng tăng tốc phần cứng và chức năng ảnh chụp nhanh.

Các bước cài đặt LUN:

  • Chọn Volume chứa LUN trong phần Location.
  • Xác định dung lượng cho LUN (Total capacity) tính bằng GB.
  • Chọn phương pháp phân bổ không gian (Space allocation):
    • Thick Provisioning: Ổn định và có lợi cho hiệu suất.
    • Thin Provisioning: Cung cấp khả năng phân bổ theo yêu cầu và các tính năng nâng cao.

Note: Chọn Thin Provisioning có thể khiến hệ thống “sập” nếu hết dung lượng lưu trữ.

Bước 2 tạo LUN
Bước 2 tạo LUN

 

Bước 3: Ánh xạ LUN

Thực hiện ánh xạ LUN tới một target cụ thể sau khi thiết lập cấu hình của LUN, hoặc bỏ qua.

Sau khi hoàn tất các bước cài đặt, trong SAN Manager sẽ xuất hiện LUN.

 

Thiết lập iSCSI Initiator và tạo ổ cứng trên Windows như thế nào?

Bước 1: Cài đặt iSCSI Initiator.

Để sử dụng iSCSI LUN, cần trang bị thiết bị có hệ điều hành hỗ trợ giao thức iSCSI.

Bước 2: Thực hiện cấu hình

Chọn Start menu và nhập “iSCSI”, mở iSCSI Initiator.

Chọn Start menu và nhập iSCSI mở iSCSI Initiator
Chọn Start menu và nhập iSCSI mở iSCSI Initiator

 

Thông thường, iSCSI chạy trên port TCP / 3260. Do đó, cần phải nhập địa chỉ IP của NAS vào Target để kết nối máy Windows 10 với NAS của bạn và target iSCSI.

Danh sách tất cả các target được phát hiện sẽ xuất hiện, tên của các target giống với tên trong SAN Manager trên DSM. Chọn target của bạn và nhấp vào Connect button.

Chọn target và nhấp vào Connect button
Chọn target và nhấp vào Connect button

 

Sau khi kết nối thành công sẽ hiện trạng thái “Connected

Kết nối thành công sẽ hiện trạng thái Connected
Kết nối thành công sẽ hiện trạng thái Connected

 

Bước 3: Disk management and format

Khi kết nối với một LUN hoàn toàn mới, cần định dạng nó cho hệ thống đó thì mới có thể sử dụng.

Bước 3 Disk management và format
Bước 3 Disk management và format

 

Disk Management sẽ trở thành một ổ đĩa mới. Xác nhận nó và định dạng như bình thường, đặt cho nó một ký tự ổ đĩa và gán tên.

Xác nhận định dạng đặt một ký tự ổ đĩa và gán tên
Xác nhận định dạng đặt một ký tự ổ đĩa và gán tên

 

Với DSM, trạng thái đã được thay đổi cho cả target iSCSI và LUN.

Trạng thái đã được thay đổi cho cả target iSCSI và LUN
Trạng thái đã được thay đổi cho cả target iSCSI và LUN

 

Khi truyền dữ liệu từ Windows, dung lượng LUN sẽ có sự thay đổi ở cả Windows 10 và trong SAN Manager.

dung lượng LUN thay đổi
Dung lượng LUN thay đổi

 

Hướng dẫn quản lý iSCSI của bạn

  • Xóa mục tiêu iSCSI

Xóa bỏ mục tiêu iSCSI, tức là loại bỏ máy chủ iSCSI Target, khỏi hệ thống của bạn. Việc này ngừng mọi kết nối và truy cập tới iSCSI Target đó từ các máy khách iSCSI.

Cách thực hiện: Đi tới phần iSCSI Manager, chọn mục tiêu iSCSI cần xóa và sau đó chọn tùy chọn “Xóa“.

  • Xóa LUN

Loại bỏ một Logical Unit Number (LUN) khỏi iSCSI Target là cách thức giải phóng không gian lưu trữ và ngăn chặn truy cập tới dữ liệu trên LUN đó.

Thực hiện: Vào phần iSCSI Manager, chọn LUN cần xóa và sau đó chọn tùy chọn “Xóa”.

  • Chỉnh sửa LUN

Bạn có thể xem và điều chỉnh chi tiết thông tin cũng như cấu hình của LUN và mục tiêu iSCSI mà bạn đã tạo. Sau đó, bạn xác định quyền truy cập vào LUN bằng cách sử dụng tính năng máy chủ để cấu hình quyền truy cập vào LUN và xác định người khởi tạo trên các loại máy chủ khác nhau.

  • Tạo Snapshot cho LUN

– Chọn LUN bạn muốn tạo snapshot.

– Nhấn vào Snapshot và chọn Take a Snapshot.

– Chọn OK.

  • Sao chép Snapshot cho LUN

– Chọn Replication.

– Điều hướng đến Replication > LUN > Create (nếu bạn được chuyển hướng đến sao chép ảnh chụp nhanh ở bước trước). Nếu không, chuyển sang mục Package Center chọn “Snapshot Replication”, chọn tiếp “Install”.

iSCSI giúp cho việc sử dụng NAS Synology để lưu trữ và quản lý dữ liệu trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Hy vọng bài viết trên đã đầy đủ những thông tin cần thiết đối với bạn. Nếu có nhu cầu sử dụng thiết bị lưu trữ NAS, hãy liên hệ ngay với Mstar Corp để được tư vấn 1-1 miễn phí.

MODEL NAS SYNOLOGY ĐỀ XUẤT DÀNH CHO BẠN

Model
NAS Synology DS723+NAS Synology DS224+NAS Synology DS923+NAS Synology DS1522+
Số users20 – 30 người20 – 30 người50 – 100 người100 – 150 người
Số bay2-bay có thể mở rộng lên 7-bay2-bay4-bay có thể mở rộng lên 9-bay5 bays có thể mở rộng thành 15 bays
RAM2 GB DDR42 GB DDR44 GB DDR48 GB DDR4
Hỗ Trợ SSD3.5″ SATA HDD
2.5″ SATA SSD
3.5″ SATA HDD
2.5″ SATA SSD
2.5 “SATA SSD M.2 2280 NVMe SSD2.5 “SATA SSD M.2 2280 NVMe SSD
M.2 drive bay2 (NVMe)02 (NVMe)2 (NVMe)
Kiến thức
Kiến thức mới cập nhật